Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh (địa phương)

  1. Lĩnh vực:
    • Xuất Bản, In và Phát hành
  2. Trình tự thực hiện:
    • - Cơ quan, tổ chức có tư cách pháp nhân, chi nhánh, văn phòng đại diện tại địa phương của cơ quan, tổ chức ở trung ương đề nghị cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh lập hồ sơ gửi Sở Thông tin và Truyền thông và nộp phí thẩm định nội dung tài liệu để cấp giấy phép.
    • - Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Thông tin và Truyền thông phải cấp giấy phép xuất bản, đóng dấu vào ba bản thảo tài liệu và lưu lại một bản, hai bản trả lại cho tổ chức đề nghị cấp phép; trường hợp không cấp giấy phép phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do.
  3. Cách thức thực hiện:
    Hình thức nộp Thời hạn giải quyết Phí, lệ phí Mô tả
    Trực tiếp
    10 Ngày làm việc
    - Kể từ ngày 01/7/2021 đến hết ngày 31/12/2021, phí thẩm định nội dung tài liệu để cấp giấy phép thực hiện theo Quy định tại Thông tư 47/2021/TT-BTC ngày 24/6/2021của của Bộ Tài chínhQuy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho các đối tượng chịu ảnh hưởng với dịch Covid-19, cụ thể như sau: + Tài liệu in trên giấy: 7.500 đồng/trang quy chuẩn; + Tài liệu điện tử dưới dạng đọc: 3.000 đồng/phút; + Tài liệu điện tử dưới dạng nghe, nhìn: 13.500 đồng/phút - Kể từ 01/01/2022 trở đi, phí thẩm định nội dung tài liệu để cấp giấy phép thực hiện tại Điều 4 Thông tư số 214/2016/TT-BTC như sau: + Tài liệu in trên giấy: 15.000 đồng/trang quy chuẩn + Tài liệu điện tử dưới dạng đọc: 6.000 đồng/phút + Tài liệu điện tử dưới dạng nghe, nhìn: 27.000 đồng/phút
    Nộp trực tuyến
    08 Ngày làm việc
    - Kể từ ngày 01/7/2021 đến hết ngày 31/12/2021, phí thẩm định nội dung tài liệu để cấp giấy phép thực hiện theo Quy định tại Thông tư 47/2021/TT-BTC ngày 24/6/2021của của Bộ Tài chínhQuy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho các đối tượng chịu ảnh hưởng với dịch Covid-19, cụ thể như sau: + Tài liệu in trên giấy: 7.500 đồng/trang quy chuẩn; + Tài liệu điện tử dưới dạng đọc: 3.000 đồng/phút; + Tài liệu điện tử dưới dạng nghe, nhìn: 13.500 đồng/phút - Kể từ 01/01/2022 trở đi, phí thẩm định nội dung tài liệu để cấp giấy phép thực hiện tại Điều 4 Thông tư số 214/2016/TT-BTC như sau: + Tài liệu in trên giấy: 15.000 đồng/trang quy chuẩn + Tài liệu điện tử dưới dạng đọc: 6.000 đồng/phút + Tài liệu điện tử dưới dạng nghe, nhìn: 27.000 đồng/phút
    Nộp qua bưu chính công ích
    10 Ngày làm việc
    - Kể từ ngày 01/7/2021 đến hết ngày 31/12/2021, phí thẩm định nội dung tài liệu để cấp giấy phép thực hiện theo Quy định tại Thông tư 47/2021/TT-BTC ngày 24/6/2021của của Bộ Tài chínhQuy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho các đối tượng chịu ảnh hưởng với dịch Covid-19, cụ thể như sau: + Tài liệu in trên giấy: 7.500 đồng/trang quy chuẩn; + Tài liệu điện tử dưới dạng đọc: 3.000 đồng/phút; + Tài liệu điện tử dưới dạng nghe, nhìn: 13.500 đồng/phút - Kể từ 01/01/2022 trở đi, phí thẩm định nội dung tài liệu để cấp giấy phép thực hiện tại Điều 4 Thông tư số 214/2016/TT-BTC như sau: + Tài liệu in trên giấy: 15.000 đồng/trang quy chuẩn + Tài liệu điện tử dưới dạng đọc: 6.000 đồng/phút + Tài liệu điện tử dưới dạng nghe, nhìn: 27.000 đồng/phút
  4. Thành phần, số lượng hồ sơ:
    Đối với tài liệu bằng tiếng nước ngoài, tiếng dân tộc thiểu số Việt Nam phải kèm theo bản dịch tiếng Việt có đóng dấu của cơ quan, tổ chức đề nghị cấp giấy phép xuất bản
    Tên giấy tờ Mẫu đơn, tờ khai Số lượng
    Đơn đề nghị Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh
    Số lượng bản chính: 1
    Số lượng bản sao: 0
    Ý kiến xác nhận bằng văn bản: Đối với tài liệu của các đơn vị quân đội nhân dân, công an nhân dân phải có ý kiến của Bộ Quốc phòng, Bộ Công an hoặc cơ quan được Bộ Quốc phòng, Bộ Công an ủy quyền; Đối với tài liệu lịch sử Đảng, chính quyền địa phương; tài liệu phục vụ nhiệm vụ chính trị của địa phương phải có ý kiến của tổ chức đảng, cơ quan cấp trên
    Số lượng bản chính: 1
    Số lượng bản sao: 0
    Hai (02) bản thảo tài liệu in trên giấy có đóng dấu của cơ quan, tổ chức đề nghị cấp giấy phép xuất bản tại trang đầu và giáp lai giữa các trang bản thảo hoặc 01 bản thảo lưu trong thiết bị lưu trữ điện tử với định dạng không cho phép can thiệp, sửa đổi; Trường hợp tài liệu không kinh doanh xuất bản dạng điện tử thì nộp một (01) bản thảo điện tử có chữ ký số của thủ trưởng cơ quan, tổ chức đề nghị cấp phép xuất bản
    Số lượng bản chính: 2
    Số lượng bản sao: 0
  5. Đối tượng thực hiện:
    • Doanh nghiệp
    • Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
    • Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)
  6. Cơ quan thực hiện:
    • Sở Thông tin và Truyền thông - Tỉnh Quảng Nam
  7. Cơ quan có thẩm quyền:
    • Sở Thông tin và Truyền thông - Tỉnh Quảng Nam
  8. Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ:
    • - Địa điểm thực hiện: + Nộp trực tiếp, qua đường Bưu chính tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam - số 159B Trần Quý Cáp, TP Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. + Hoặc nộp trực tuyến: Truy cập vào Cổng Dịch vụ công tỉnh Quảng Nam, địa chỉ dichvucong.quangnam.gov.vn hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ dichvucong.gov.vn
  9. Cơ quan được uỷ quyền:
  10. Cơ quan phối hợp:
  11. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
    • Giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh
  12. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
    Số ký hiệu Trích yếu Ngày ban hành Cơ quan ban hành
    19/2012/QH13
    LUẬT XUẤT BẢN
    2012-11-20
    195/2013/NĐ-CP
    Nghị định 195/2013/NĐ-CP
    2013-11-21
    214/2016/TT-BTC
    Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh
    2016-11-10
    23/2014/TT-BTTTT
    Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản
    2014-12-29
  13. Yêu cầu, điều kiện thực hiện:
    • Không có
  14. Từ khoá:
    • Không có thông tin
  15. Mô tả:
    • Không có thông tin